責 trách →Tra cách viết của 責 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: セキ、せ-める
Ý nghĩa:
trách cứ, # nhiệm, blame
責 trách, trái [Chinese font] 責 →Tra cách viết của 責 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
trách
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cầu xin
2. trách mắng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: “trách nhậm” 責任 phần việc mình gánh nhận, “phụ trách” 負責 đảm nhận công việc, “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” 國家興亡, 匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Tống đa trách lộ ư Trịnh” 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” 責罵 mắng phạt, “trượng trách” 杖責 đánh bằng gậy, “si trách” 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” 責備 khiển trách, “chỉ trách” 指責 chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” 債.
Từ điển Thiều Chửu
① Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách, như trách nhậm 責任, trách vọng 責望, đảm nhận công việc gọi là phụ trách 負責.
② Trách mắng.
③ Đánh đòn, như trượng trách 杖責 đánh bằng gậy, di trách 笞責 đánh bằng roi.
④ Hỏi vặn.
⑤ Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái 債 (nợ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trách, trách nhiệm: 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm; 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công;
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi để bắt lỗi. Thơ Lê Thánh Tông: » Khá trách chàng Trương khéo phũ phàng « — Cầu xin. Mong — Phần việc thuộc về mình mong làm cho được. Td: Trọng trách.
Từ ghép
cật trách 詰責 • cầu toàn trách bị 求全責備 • cầu toàn trách bị 求全責被 • chỉ trách 指責 • cữu trách 咎責 • khiển trách 譴責 • miễn trách 免責 • phụ trách 負責 • sất trách 叱責 • tắc trách 塞責 • trách bị 責備 • trách cứ 責據 • trách nan 責難 • trách ngôn 責言 • trách nhiệm 責任 • trách phạt 責罰 • trách phận 責分 • trách vấn 責問 • trọng trách 重責 • xích trách 斥責
trái
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: “trách nhậm” 責任 phần việc mình gánh nhận, “phụ trách” 負責 đảm nhận công việc, “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” 國家興亡, 匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Tống đa trách lộ ư Trịnh” 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” 責罵 mắng phạt, “trượng trách” 杖責 đánh bằng gậy, “si trách” 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” 責備 khiển trách, “chỉ trách” 指責 chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” 債.
Từ điển Thiều Chửu
① Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách, như trách nhậm 責任, trách vọng 責望, đảm nhận công việc gọi là phụ trách 負責.
② Trách mắng.
③ Đánh đòn, như trượng trách 杖責 đánh bằng gậy, di trách 笞責 đánh bằng roi.
④ Hỏi vặn.
⑤ Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái 債 (nợ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nợ (như 債, bộ 亻): 先生不羞,乃有 意欲為文收責于薛乎? Tiên sinh không thẹn, mà còn có ý muốn đi thu nợ ở đất Tiết cho Văn này ư? (Chiến quốc sách: Tề sách).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Trái 債 — Xem Trách.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典