Kanji Version 13
logo

  

  

販 phiến, phán  →Tra cách viết của 販 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
bán hàng, marketing

phán, phiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 販 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
phiến
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mua rẻ bán đắt
2. buôn bán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người buôn bán nhỏ, lái buôn. ◎Như: “bố phiến” người bán vải, “thái phiến” người bán rau.
2. (Động) Bán. ◎Như: “phiến ngư” bán cá.
3. (Động) Buôn. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã đồng khỏa kế phiến liễu hóa vật, tự xuân thiên khởi thân vãng hồi lí tẩu, nhất lộ bình an” , , (Đệ lục thập lục hồi) Tôi cùng bọn người hùn hạp mua hàng hóa, từ mùa xuân bắt đầu đi, trên đường về bình yên.
4. Cũng đọc là “phán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mua rẻ bán đắt, buôn bán.
② Cũng đọc là phán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buôn bán: Buôn vải; Buôn gạo;
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: Kẻ buôn thúng bán mẹt; Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; Cửa hàng bán hoa quả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mua rẻ bán đắt — Chạy hàng xách.
Từ ghép
tiểu phiến

phán
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mua rẻ bán đắt
2. buôn bán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người buôn bán nhỏ, lái buôn. ◎Như: “bố phiến” người bán vải, “thái phiến” người bán rau.
2. (Động) Bán. ◎Như: “phiến ngư” bán cá.
3. (Động) Buôn. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã đồng khỏa kế phiến liễu hóa vật, tự xuân thiên khởi thân vãng hồi lí tẩu, nhất lộ bình an” , , (Đệ lục thập lục hồi) Tôi cùng bọn người hùn hạp mua hàng hóa, từ mùa xuân bắt đầu đi, trên đường về bình yên.
4. Cũng đọc là “phán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mua rẻ bán đắt, buôn bán.
② Cũng đọc là phán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buôn bán: Buôn vải; Buôn gạo;
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: Kẻ buôn thúng bán mẹt; Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; Cửa hàng bán hoa quả.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典