Kanji Version 13
logo

  

  

貧 bần  →Tra cách viết của 貧 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ヒン、ビン、まず-しい
Ý nghĩa:
nghèo đói, poor

bần [Chinese font]   →Tra cách viết của 貧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
bần
phồn thể

Từ điển phổ thông
nghèo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo. ◎Như: “bần sĩ” học trò nghèo.
2. (Tính) Thiếu. ◎Như: “bần huyết bệnh” bệnh thiếu máu.
3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎Như: “bần tăng” kẻ tu hành hèn dốt này.
4. (Tính) Lắm điều, lắm lời. ◎Như: “bần chủy” lắm mồm.
5. (Động) Làm cho nghèo khó, thiếu thốn. ◇Tuân Tử : “Tắc thiên bất năng bần” (Thiên luận ) Thì trời không thể để cho nghèo khó.
6. (Danh) Hoàn cảnh nghèo khó, thiếu thốn. ◇Luận Ngữ : “Quân tử ưu đạo bất ưu bần” (Vệ Linh Công ) Người quân tử lo không đạt đạo, chứ không lo nghèo.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghèo, như bần sĩ học trò nghèo.
② Thiếu, như bần huyết bệnh bệnh thiếu máu.
③ Lời nói nhún mình, như bần tăng kẻ tu hành hèn dốt này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghèo, bần, thiếu, túng: Nhà nghèo; Bần phú bất quân; Thiếu máu;
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: Anh ấy lắm mồm quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thiếu tiền bạc của cải. Nghèo nàn — Thiếu thốn. Có ít.
Từ ghép
an bần • an bần lạc đạo • bần bạch • bần cùng • bần dân • bần đạo • bần hàn • bần hoạ • bần huyết • bần khốn • bần phạp • bần phú bất quân • bần sĩ • bần tiện • bần tiện giao • bần ư nhất tự • chẩn bần • cứu bần • quỹ bần lương • tế bần • thanh bần • trục bần • tuất bần • vong bần • xích bần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典