Kanji Version 13
logo

  

  

di, dị [Chinese font]   →Tra cách viết của 貤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
di
phồn thể

Từ điển phổ thông
thay đổi, chuyển cho người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển dời. ◎Như: quan lại chuyển tước phong của mình cho thân tộc tôn trưởng gọi là “di phong” , nếu người này đã chết thì gọi là “di tặng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Dị dịch bán đổi.
② Một âm là di. Dời, như người này đáng được phong mà lại xin dời đổi phong cho người khác gọi là di phong hay di tặng , v.v...
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dời, đổi: Đổi phong (chức tước, đất đai...) cho người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dời đổi như chữ Di — Một âm khác là Dị.

dị
phồn thể

Từ điển phổ thông
thay đổi, chuyển cho người khác
Từ điển Thiều Chửu
① Dị dịch bán đổi.
② Một âm là di. Dời, như người này đáng được phong mà lại xin dời đổi phong cho người khác gọi là di phong hay di tặng , v.v...
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chồng lên (đặt chồng cái này lên cái khác);
② Kéo dài thêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thứ tự của các vật chồng chất lên nhau — Một âm là Di.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典