貤 di, dị [Chinese font] 貤 →Tra cách viết của 貤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
di
phồn thể
Từ điển phổ thông
thay đổi, chuyển cho người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển dời. ◎Như: quan lại chuyển tước phong của mình cho thân tộc tôn trưởng gọi là “di phong” 貤封, nếu người này đã chết thì gọi là “di tặng” 貤贈.
Từ điển Thiều Chửu
① Dị dịch 貤易 bán đổi.
② Một âm là di. Dời, như người này đáng được phong mà lại xin dời đổi phong cho người khác gọi là di phong 貤封 hay di tặng 貤贈, v.v...
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dời, đổi: 貤封 Đổi phong (chức tước, đất đai...) cho người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dời đổi như chữ Di 移 — Một âm khác là Dị.
dị
phồn thể
Từ điển phổ thông
thay đổi, chuyển cho người khác
Từ điển Thiều Chửu
① Dị dịch 貤易 bán đổi.
② Một âm là di. Dời, như người này đáng được phong mà lại xin dời đổi phong cho người khác gọi là di phong 貤封 hay di tặng 貤贈, v.v...
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chồng lên (đặt chồng cái này lên cái khác);
② Kéo dài thêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thứ tự của các vật chồng chất lên nhau — Một âm là Di.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典