財 tài →Tra cách viết của 財 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ザイ、(サイ)
Ý nghĩa:
tài sản, wealth
財 tài [Chinese font] 財 →Tra cách viết của 財 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tài
phồn thể
Từ điển phổ thông
của cải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiền, của (chỉ chung các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, v.v.). ◎Như: “tài sản” 財產 của cải, “sinh tài” 生財 hàng hóa, đồ đạc nhà buôn, “nhân vị tài tử, điểu vị thực vong” 人為財死, 鳥為食亡 người chết vì tiền của, chim chết vì miếng ăn.
2. (Danh) Tài năng. § Thông “tài” 才.
3. (Động) Liệu, đoán. § Thông “tài” 裁. ◇Sử Kí 史記: “Sở tứ kim, trần chi lang vũ hạ, quân lại quá, triếp lệnh tài thủ vi dụng, kim vô nhập gia giả” 所賜金, 陳之廊廡下, 軍吏過, 輒令財取為用, 金無入家者 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bao nhiêu vàng của vua ban cho, (Đậu) Anh bày ngoài hành lang, dưới mái cửa, tướng sĩ đi qua, liền bảo họ cứ liệu lấy mà dùng, vàng không vào nhà.
4. (Phó) Vừa mới, vừa chỉ. § Thông “tài” 纔.
Từ điển Thiều Chửu
① Của, là một tiếng gọi tất cả các thứ của cải như tiền nong đồ đạc nhà cửa ruộng đất, hễ có giá trị đều gọi là tài sản 財產, các đồ đạc trong cửa hàng buôn đều gọi là sinh tài 生財.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiền của: 錢財 Tiền của, của cải; 愛財如命 Coi đồng tiền như mạng sống;
② (văn) Vừa mới (dùng như 裁, bộ 衣 và 才, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung của cải tiền bạc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chiếc thoa nào của mấy mươi, mà lòng trọng nghĩa khinh tài xiết bao «.
Từ ghép
bát tài 八財 • gia tài 家財 • hao tài 耗財 • hoạnh tài 橫財 • kinh tài 經財 • lí tài 理財 • mẫu tài 母財 • phá tài 破財 • phát tài 發財 • phóng tài hoá 放財貨 • sinh tài 生財 • tài chính 財政 • tài chính bộ 財政部 • tài chủ 財主 • tài giao 財交 • tài hoá 財貨 • tài lợi 財利 • tài mê 財迷 • tài nguyên 財源 • tài phiệt 財閥 • tài phú 財富 • tài sản 財產 • tài thần 財神 • thủ tài 守財 • tích tài 積財 • tiền tài 錢財 • trượng nghĩa sơ tài 仗義疏財
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典