負 phụ →Tra cách viết của 負 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: フ、ま-ける、ま-かす、お-う
Ý nghĩa:
thua, đánh bại, lose
負 phụ [Chinese font] 負 →Tra cách viết của 負 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
phụ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cậy thế, ỷ thế người khác
2. vác, cõng
3. làm trái ngược
4. thua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cậy, ỷ vào. ◎Như: “phụ ngung chi thế” 負嵎之勢 cậy thế đằng sau có chỗ tựa, “tự phụ bất phàm” 自負不凡 cậy tài khinh người. ◇Tả truyện 左傳: “Tích Tần nhân phụ thị kì chúng, tham ư thổ địa” 昔秦人負恃其眾, 貪於土地 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Ngày xưa người Tần cậy đông, tham lam đất đai.
2. (Động) Quay lưng về, dựa vào. ◎Như: “phụ san diện hải” 負山面海 dựa lưng vào núi hướng mặt ra biển.
3. (Động) Vác, cõng, đội. ◎Như: “phụ kiếm” 負劍 vác gươm, “phụ mễ” 負米 vác gạo, “phụ tân” 負薪 vác củi.
4. (Động) Đảm nhiệm, gánh vác. ◎Như: “thân phụ trọng nhậm” 身負重任 gánh vác trách nhiệm nặng nề.
5. (Động) Có, được hưởng. ◎Như: “cửu phụ thịnh danh” 久負盛名 có tiếng tăm từ lâu.
6. (Động) Mắc, thiếu. ◎Như: “phụ trái” 負債 mắc nợ.
7. (Động) Vỗ, bội, làm trái. ◎Như: “phụ ân” 負恩 quên ơn, “phụ tâm” 負心 phụ lòng, “vong ân phụ nghĩa” 忘恩負義 vong ơn bội nghĩa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tâm nhân hà nhan tương kiến?” 負心人何顏相見 (A Hà 阿霞) Con người phụ bạc, còn mặt mũi nào nhìn nhau nữa?
8. (Động) Bị. ◎Như: “phụ thương” 負傷 bị thương.
9. (Danh) Trách nhiệm. ◎Như: “trọng phụ” 重負 trách nhiệm lớn.
10. (Danh) Thất bại. ◎Như: “thắng phụ phân minh” 勝負分明 được thua rõ ràng, “bất phân thắng phụ” 不分勝負 không phân thắng bại.
11. (Tính) Âm (vật lí, toán học). Trái với “chánh” 正. ◎Như: “phụ điện” 負電 điện âm, “phụ cực” 負極 cực âm, “phụ số” 負數 số âm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ, như phụ ngung chi thế 負嵎之勢 cậy có cái thế đằng sau có chỗ tựa chắc, cậy tài khinh người gọi là tự phụ bất phàm 自負不凡.
② Vác, cõng, như phụ kiếm 負劍 vác gươm, phụ mễ 負米 vác gạo, v.v.
③ Vỗ, như phụ trái 負債 vỗ nợ, phụ ân 負恩 phụ ơn (vỗ ơn), phụ tâm 負心 phụ lòng. Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn 負負無可言 bẽn lẽn không biết nói sao.
④ Thua, như thắng phụ 勝負 được thua.
⑤ Lo.
⑥ Tiếng gọi bà già.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gánh, vác: 負薪 Vác củi; 重負 Gánh nặng;
② Gánh vác, chịu, giữ: 負完全責任 Chịu trách nhiệm hoàn toàn; 身負倌咱ô Giữ trọng trách;
③ Dựa vào: 負險固守 Dựa vào thế hiểm để cố thủ;
④ Bị: 負傷 Bị thương; 負屈 Bị oan ức;
⑤ Được hưởng, có: 久負盛名 Có tiếng tăm từ lâu;
⑥ Mắc (thiếu) nợ: 負債 Mắc nợ;
⑦ Bội, phụ, phụ lòng mong đợi: 負約 Bội ước; 忘恩負義 Vong ơn bội nghĩa; 他的行為有負眾望 Hành vi của anh ta làm cho mọi người thất vọng;
⑧ Thất bại, bại, thua: 勝負未分 Thắng bại chưa rõ;
⑨ (toán) Số nhỏ hơn 0, số âm: 負數 Số âm; 負號 Dấu âm;
⑩ (điện) Âm: 負極 Âm cực; 負電 Điện âm;
⑪ (văn) Lo;
⑫ (văn) Tiếng để gọi bà già;
⑬ [Fù] (Họ) Phụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cậy vào. Ỷ vào. Td: Tự phụ ( ỷ mình ) — Vác trên lưng. Td: Đảm phụ ( gánh vác ) — Thua. Td: Thắng phụ ( được và thua ) — Thiếu nợ. Xem Phụ trái — Trái ngược lại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sâm Thương chẳng vẹn chữ tòng, tại ai há dám phụ lòng cố nhân «.
Từ ghép
bão phụ 抱負 • bất phân thắng phụ 不分勝負 • bội phụ 揹負 • cô phụ 孤負 • cô phụ 辜負 • đảm phụ 擔負 • khi phụ 欺負 • phụ ân 負恩 • phụ bạc 負薄 • phụ bại 負敗 • phụ đái 負戴 • phụ đảm 負擔 • phụ đức 負徳 • phụ hà 負荷 • phụ khí 負氣 • phụ khí trượng nghĩa 負氣仗義 • phụ lực 負力 • phụ nghĩa 負義 • phụ tâm 負心 • phụ tân 負薪 • phụ tình 負情 • phụ trách 負責 • phụ trái 負債 • phụ trọng 負重 • phụ ước 負約 • sử văn phụ sơn 使蚊負山 • thắng phụ 勝負 • trọng phụ 重負 • tự phụ 自負 • văn phụ 蚊負
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典