貝 bối →Tra cách viết của 貝 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: かい
Ý nghĩa:
sò, ốc, shellfish
貝 bối [Chinese font] 貝 →Tra cách viết của 貝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
bối
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con sò, hến
2. vật quý
3. tiền tệ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sò, hến.
2. (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là “bối hóa” 貝貨.
3. (Danh) § Xem “bảo bối” 寶貝.
4. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂.
5. (Danh) Nói tắt của “bối-đa” 貝多 hoặc “bối-đa-la thụ” 貝多羅樹. § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là “bối diệp kinh” 貝葉經.
6. (Danh) Họ “Bối”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ 貝 ở bên, những đồ quý báu gọi là bảo bối 寶貝.
② Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.
③ Trang sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài sò, hến (nói chung);
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: 寶貝 Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa 貝葉經 Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài sò hến — tiền bạc (thời cổ làm bằng vỏ hến) — Đồ quý báu, chẳng hạn Bảo bối.
Từ ghép
bảo bối 寶貝 • biên bối 編貝 • bối biên 貝編 • bối hoá 貝貨 • bối khê tập 貝溪集 • bối ninh 貝寧 • bối tử 貝子 • bối xác 貝殼 • loa bối 螺貝
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典