Kanji Version 13
logo

  

  

貝 bối  →Tra cách viết của 貝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: かい
Ý nghĩa:
sò, ốc, shellfish

bối [Chinese font]   →Tra cách viết của 貝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
bối
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. con sò, hến
2. vật quý
3. tiền tệ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sò, hến.
2. (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là “bối hóa” .
3. (Danh) § Xem “bảo bối” .
4. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc .
5. (Danh) Nói tắt của “bối-đa” hoặc “bối-đa-la thụ” . § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là “bối diệp kinh” .
6. (Danh) Họ “Bối”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ ở bên, những đồ quý báu gọi là bảo bối .
② Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh .
③ Trang sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài sò, hến (nói chung);
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài sò hến — tiền bạc (thời cổ làm bằng vỏ hến) — Đồ quý báu, chẳng hạn Bảo bối.
Từ ghép
bảo bối • biên bối • bối biên • bối hoá • bối khê tập • bối ninh • bối tử • bối xác • loa bối



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典