貊 mạch →Tra cách viết của 貊 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 豸 (7 nét)
Ý nghĩa:
mạch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một bộ lạc ở miền Bắc Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nước ở phía bắc Trung Quốc thời xưa.
2. (Danh) Một bộ tộc ở phía bắc Trung Quốc thời xưa.
3. (Tính) Thanh tĩnh, thâm trầm. ◇Thi Kinh 詩經: “Mạch kì đức âm, Kì đức khắc minh” 貊其德音, 其德克明 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) (Văn vương) Đức và lời thanh tĩnh thâm trầm, Có thể xem xét được phải trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Các bộ lạc ở miền Đông Bắc Trung Quốc thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mạch 貉 — Yên lặng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典