豹 báo [Chinese font] 豹 →Tra cách viết của 豹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 豸
Ý nghĩa:
báo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con báo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con báo (con beo). ◎Như: “kim tiền báo” 金錢豹 báo có vằn như đồng tiền vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giản vụ tự sinh nghi ẩn báo” 澗霧自生宜隱豹 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Sương móc bốc lên hợp cho con báo ẩn nấp.
2. (Danh) Họ “Báo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con báo (con beo), thứ báo có vằn như đồng tiền vàng gọi là kim tiền báo 金錢豹.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Báo, beo: 黑豹 Báo đen, beo mun; 金錢豹 Báo gấm, báo hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con beo, giống thú dữ, thuộc loài cọp nhưng nhỏ hơn.
Từ ghép
báo ẩn 豹隱 • báo biến 豹變 • báo kị 豹騎 • báo lược 豹略 • báo tử lưu bì 豹死留皮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典