Kanji Version 13
logo

  

  

象 tượng  →Tra cách viết của 象 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 豕 (7 nét) - Cách đọc: ショウ、ゾウ
Ý nghĩa:
voi, elephant

tượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 象 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 豕
Ý nghĩa:
tương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hình dáng
2. giống như

tượng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con voi
Từ điển phổ thông
1. hình dáng
2. giống như
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con voi. § Tục gọi là “đại tượng” .
2. (Danh) Dạng, hình trạng, trạng thái. § Thông “tượng” . ◎Như: “cảnh tượng” cảnh vật, “khí tượng” khí hậu (sự biến hóa của các trạng thái thiên nhiên như nắng, mưa, gió, bão) § Xem thêm từ này. § Ghi chú: Nhà Phật cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì “tượng giáo” , nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
3. (Danh) Phép tắc, mẫu mực.
4. (Danh) Tên một điệu múa ngày xưa, do vua Vũ đặt ra.
5. (Danh) Đồ đựng rượu.
6. (Danh) Họ “Tượng”.
7. (Tính) Làm bằng ngà voi. ◎Như: “tượng hốt” cái hốt bằng ngà voi.
8. (Động) Giống, tương tự. § Thông “tượng” .
9. (Động) Phỏng theo, bắt chước. ◎Như: “tượng hình” dựa theo hình sự vật (một cách trong “lục thư” , tức là sáu cách cấu tạo chữ Hán). ◇Tả truyện : “Quân hữu quân chi uy nghi, kì thần úy nhi ái chi, tắc nhi tượng chi” , , (Tương công tam thập nhất niên ) Vua có oai nghi của vua, bề tôi kính sợ và yêu vì, mà bắt chước theo.
Từ điển Thiều Chửu
① Con voi.
② Ngà voi, như tượng hốt cái hốt bằng ngà voi.
③ Hình trạng, hình tượng, như: đồ tượng tranh tượng, nay thông dụng chữ .
④ Tượng giáo nhà Phật cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
⑤ Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài.
⑥ Làm phép, gương mẫu.
⑦ Đồ đựng rượu.
⑧ Điệu múa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) voi, tượng;
② Ngà voi: Cái hốt bằng ngà voi;
③ Hình dáng, tình trạng, hình tượng: Cảnh tượng; Khí tượng;
④ Tượng: Tượng hình: Tượng thanh;
⑤ (văn) Phép tắc, khuôn mẫu;
⑥ (văn) Đồ đựng rượu;
⑦ (văn) Điệu múa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con voi. Td: Quản tượng ( người chăn voi ) — Cái ngà voi — Hình trạng hiện ra. Td: Cảnh tượng — Cái phép tắc — Tên một con cờ trong lối cờ tướng.
Từ ghép
ảnh tượng • ảo tượng • ấn tượng • ấn tượng chủ nghĩa • ấn tượng phái • bao la vạn tượng • biểu tượng • càn tượng • cảnh tượng • đối tượng • đối tượng • hiện tượng • hình tượng • huyễn tượng • khí tượng • khí tượng • ngẫu tượng • phó tượng • quản tượng • quan tượng • quan tượng đài • thiên tượng • tích tượng • trưng tượng • trừu tượng • tượng dạng • tượng hình • tượng ngân • tượng trưng • tưởng tượng • vạn tượng • vạn tượng • xà thôn tượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典