Kanji Version 13
logo

  

  

豆 đậu  →Tra cách viết của 豆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 豆 (7 nét) - Cách đọc: トウ、(ズ)、まめ
Ý nghĩa:
hạt đậu, beans

đậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 豆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 豆
Ý nghĩa:
đậu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây đậu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm. ◇Trịnh Huyền : “Tự thiên dụng ngõa đậu” (Tiên ) Tế trời dùng bát đậu bằng đất nung.
2. (Danh) Đỗ, đậu (thực vật). ◎Như: “hoàng đậu” đậu nành.
3. (Danh) Họ “Đậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngoã đậu tế trời dùng bát bằng đất nung.
② Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn, như đậu tương, đậu xanh, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đậu, đỗ: Đậu nành, đỗ tương; Lạc đã bóc vỏ đậu phộng;
② (văn) Cái đậu (để đựng đồ cúng thời xưa);
③ [Dòu] (Họ) Đậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bát có chân cao, có nắp đậy, dùng để đựng đồ ăn nấu bằng thịt ( vật dụng thời cổ ) — Hạt đậu, dùng làm thực phẩm.
Từ ghép
ba đậu • biển đậu • biển đậu • biển đậu • chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu • chử đậu nhiên ki • chử đậu nhiên ky • đậu bính • đậu hủ • đậu khấu • đậu nha • đậu sa • đậu tương 漿 • phiên đậu • ta đậu • xích đậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典