谭 đàm →Tra cách viết của 谭 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
đàm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 譚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn bạc (như 談 [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 譚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典