诗 thi →Tra cách viết của 诗 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
thi
giản thể
Từ điển phổ thông
thơ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 詩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 詩
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thơ: 作詩 Làm thơ, sáng tác thơ; 五言詩 Thơ ngũ ngôn; 正格詩 Thơ đúng niêm luật; 散文詩 Thơ văn xuôi; 唐詩 Thơ Đường, Đường thi;
② (văn) Kinh Thi (nói tắt): 不學詩,無以言 Không học Kinh Thi thì không lấy gì để ăn nói (Luận ngữ);
③ (văn) Nâng, cầm.
Từ ghép 1
sử thi 史诗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典