Kanji Version 13
logo

  

  

quyết  →Tra cách viết của 诀 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
quyết
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lời chăng chối (khi đi xa, khi chết)
2. phép bí truyền
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kế, bí quyết, phép bí truyền: Diệu kế; Bí quyết; Bí quyết sống lâu;
② Câu đọc dễ thuộc, lời có vần, vè: Câu đọc dễ thuộc, bài vè;
③ Từ biệt, li biệt, quyết biệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典