讚 tán [Chinese font] 讚 →Tra cách viết của 讚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tán
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán dương” 讚揚 khen ngợi.
2. (Động) Giúp. § Thông “tán” 贊. ◎Như: “tán trợ” 讚助 giúp đỡ.
3. (Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông “tán” 贊.
Từ điển Thiều Chửu
① Khen ngợi, tán thán.
② Văn tán, một lối văn tán dương công đức người và vật.
③ Giúp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 贊 (bộ 貝), nghĩa ①, ②, ③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen ngợi — giúp đỡ – tiếng nhà Phật, có nghĩa là ca tụng đức Phật, bài kinh ca tụng Phật — Tên một thể văn, nội dung ca tụng một người, một vật hay sự việc.
Từ ghép
bại tán 唄讚 • chúc tán 祝讚 • tán dương 讚揚 • tán đồng 讚同 • tán hoan 讚歡 • tán hứa 讚許 • tán lễ 讚禮 • tán lí 讚理 • tán mĩ 讚美 • tán thán 讚歎 • tán thành 讚成 • tán trợ 讚助 • tán tụng 讚頌 • tán tương 讚襄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典