護 hộ →Tra cách viết của 護 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ゴ
Ý nghĩa:
bảo hộ, safeguard
護 hộ [Chinese font] 護 →Tra cách viết của 護 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hộ
phồn thể
Từ điển phổ thông
che chở, bảo vệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “cứu hộ” 救護 cứu giúp.
2. (Động) Che chở, giữ gìn. ◎Như: “hộ vệ” 護衛 bảo vệ, “bảo hộ” 保護 che chở giữ gìn, “ái hộ” 愛護 yêu mến che chở. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu” 精進持淨戒, 猶如護明珠 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
3. (Động) Che đậy, bênh vực. ◎Như: “đản hộ” 袒護 bênh vực che đậy, “hộ đoản” 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm.
4. (Tính) Đóng kín, dán kín. ◎Như: “hộ phong” 護封 tờ thư dán kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ. Như hộ vệ 護衛, bảo hộ 保護, v.v.
② Che chở. Như đản hộ 袒護 bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong 護封.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữ (gìn), (bảo) hộ: 愛護 Bảo hộ, giữ gìn;
② Che (chở): 袒護 Che chở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ — Trông nom, che chở.
Từ ghép
a hộ 阿護 • ái hộ 愛護 • bang hộ 幫護 • bảo hộ 保護 • bảo hộ nhân 保護人 • biện hộ 辯護 • cứu hộ 救護 • đô hộ 都護 • già hộ 遮護 • giám hộ 監護 • hộ chiếu 護照 • hộ đê 護隄 • hộ giá 護駕 • hộ pháp 護法 • hộ phù 護符 • hộ sản 護產 • hộ sinh 護生 • hộ tang 護喪 • hộ thân 護身 • hộ tòng 護從 • hộ tống 護送 • hộ tốt 護卒 • hộ vệ 護衛 • khán hộ 看護 • tế hộ 蔽護 • thủ hộ 守護 • tí hộ 庇護 • tý hộ 庇護 • ủng hộ 擁護 • yểm hộ 掩護
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典