Kanji Version 13
logo

  

  

護 hộ  →Tra cách viết của 護 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ゴ
Ý nghĩa:
bảo hộ, safeguard

hộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 護 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hộ
phồn thể

Từ điển phổ thông
che chở, bảo vệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “cứu hộ” cứu giúp.
2. (Động) Che chở, giữ gìn. ◎Như: “hộ vệ” bảo vệ, “bảo hộ” che chở giữ gìn, “ái hộ” yêu mến che chở. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu” , (Tự phẩm đệ nhất ) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
3. (Động) Che đậy, bênh vực. ◎Như: “đản hộ” bênh vực che đậy, “hộ đoản” bào chữa, che giấu khuyết điểm.
4. (Tính) Đóng kín, dán kín. ◎Như: “hộ phong” tờ thư dán kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ. Như hộ vệ , bảo hộ , v.v.
② Che chở. Như đản hộ bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữ (gìn), (bảo) hộ: Bảo hộ, giữ gìn;
② Che (chở): Che chở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ — Trông nom, che chở.
Từ ghép
a hộ • ái hộ • bang hộ • bảo hộ • bảo hộ nhân • biện hộ • cứu hộ • đô hộ • già hộ • giám hộ • hộ chiếu • hộ đê • hộ giá • hộ pháp • hộ phù • hộ sản • hộ sinh • hộ tang • hộ thân • hộ tòng • hộ tống • hộ tốt • hộ vệ • khán hộ • tế hộ • thủ hộ • tí hộ • tý hộ • ủng hộ • yểm hộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典