譴 khiển [Chinese font] 譴 →Tra cách viết của 譴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
khiển
phồn thể
Từ điển phổ thông
khiển trách, lên án
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách phạt, trách bị. ◎Như: “khiển trách” 譴責 chê trách, phê phán.
2. (Động) Có tội chịu phạt hoặc bị giáng chức. ◎Như: “khiển trích” 譴謫 biếm trích.
3. (Danh) Tội, lỗi. ◇Bắc sử 北史: “Thần hữu đại khiển (...) tạo thất nhi thỉnh tử” 臣有大譴(...)造室而請死 (Lí Bưu truyện 李彪傳) Thần có tội lớn (...) đào huyệt xin chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Trách phạt (có tội bị trách phạt). Như khiển trách 譴責 lên án, phê phán.
② Tội.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trách phạt.【譴責】khiển trách [qiăn zé] Khiển trách, lên án, phê phán: 譴責戰爭 Lên án cuộc chiến tranh; 譴責小說 Tiểu thuyết phê phán;
② Sự trừng phạt;
③ (văn) Giáng chức, biếm trích: 後承朝譴,各自東西 Sau bị triều đình biếm trích, mỗi người phải đi một ngả (Vi Tự Lập: Phụng hoạ Trương Nhạc Châu Vương Đàm Châu biệt thi tự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vặn hỏi — Hỏi tội mà trách mắng. Td: Khiển trách.
Từ ghép
khiển trách 譴責
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典