譫 chiêm, thiềm [Chinese font] 譫 →Tra cách viết của 譫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chiêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói mê, nói sảng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Nói mê sảng. ◎Như: “chiêm ngữ” 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
3. § Ta quen đọc là “thiềm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói mê, nói sảng. Xem 譫語.
thiêm
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói mê, nói sảng. Xem 譫語.
thiềm
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói mê, nói sảng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Nói mê sảng. ◎Như: “chiêm ngữ” 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
3. § Ta quen đọc là “thiềm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lời. Lắm miệng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典