Kanji Version 13
logo

  

  

chiêm, thiềm [Chinese font]   →Tra cách viết của 譫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói mê, nói sảng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Nói mê sảng. ◎Như: “chiêm ngữ” lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
3. § Ta quen đọc là “thiềm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói mê, nói sảng. Xem .

thiêm
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Nói mê, nói sảng. Xem .



thiềm
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói mê, nói sảng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Nói mê sảng. ◎Như: “chiêm ngữ” lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
3. § Ta quen đọc là “thiềm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lời. Lắm miệng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典