譚 đàm [Chinese font] 譚 →Tra cách viết của 譚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
đàm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn.
2. (Danh) Lời nói, lời bàn bạc. § Thông “đàm” 談. ◎Như: “thiên phương dạ đàm” 天方夜譚 tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).
3. (Danh) Họ “Đàm”.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn.
② Bàn bạc. Cũng như chữ đàm 談.
③ Trễ tràng.
④ Họ Ðàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn bạc (như 談 [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chuyện. Như chữ Đàm 談 — To lớn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典