識 thức →Tra cách viết của 識 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: シキ
Ý nghĩa:
phân biệt, discriminating
識 chí, thức [Chinese font] 識 →Tra cách viết của 識 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chí
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ghi chép
2. văn ký sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. ◎Như: “tri thức” 知識, “kiến thức” 見識.
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適.
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.
Từ điển Thiều Chửu
① Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
② Hiểu biết. Như tri thức 知識, kiến thức 見識, v.v.
③ Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí 誌 ghi nhớ.
④ Khoản chí 款識 những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản 款, chữ đúc lõm vào gọi là chí 識.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhớ, ghi nhớ, nhớ lấy: 博聞強識 Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ; 小子識之 Các con hãy nhớ lấy điều đó;
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Chữ đúc lõm vào chuông (chữ đúc lồi ra gọi là khoản 款). Xem 識 [shì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Chí 誌 — Một âm khác là Thức.
Từ ghép
tài chí 才識 • tạp chí 雜識 • tiêu chí 標識
thức
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. biết
2. kiến thức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. ◎Như: “tri thức” 知識, “kiến thức” 見識.
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識.
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適.
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟.
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.
Từ điển Thiều Chửu
① Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
② Hiểu biết. Như tri thức 知識, kiến thức 見識, v.v.
③ Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí 誌 ghi nhớ.
④ Khoản chí 款識 những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản 款, chữ đúc lõm vào gọi là chí 識.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biết, nhận biết, nhận ra: 識字 Biết chữ;
② Hiểu biết: 常識 Thường thức; 知識豐富 Hiểu sâu biết rộng;
③ Kiến thức, sự hiểu biết: 有識之士 Người có học thức. Xem 識 [zhì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết. Hiểu biết. Td: Trí thức — Quen biết.
Từ ghép
âm thức 陰識 • bát thức 八識 • bất thức thời vụ 不識時務 • cựu thức 舊識 • duy thức 唯識 • duy thức luận 唯識論 • học thức 學識 • kiến thức 見識 • nhận thức 認識 • quả thức 寡識 • sảo thức 稍識 • thức giả 識者 • thức thời 識時 • thường thức 嘗識 • thường thức 常識 • thưởng thức 賞識 • tiềm thức 潛識 • trí thức 智識 • tri thức 知識 • viễn thức 遠識 • ý thức 意識 • yêm thức 淹識
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典