譎 quyệt [Chinese font] 譎 →Tra cách viết của 譎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
quyệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
lừa lọc, quỷ quyệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lừa lọc, xảo trá.
2. (Tính) Kì dị, quái dị. ◎Như: “quỷ quyệt” 詭譎 quái đản. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân, bẩm tính quai trương, sanh tình quái quyệt” 惟嫡孫寶玉一人, 稟性乖張, 生情怪譎 (Đệ ngũ hồi) Chỉ có một đứa cháu đích tôn là Bảo Ngọc, bẩm tính ngang bướng kì quặc.
3. (Động) Lừa gạt, khi phiến.
4. (Động) Quyết đoán.
5. (Phó) Giả trá, không nói thật. ◎Như: “quyệt gián” 譎諫 can gián một cách xảo trá.
Từ điển Thiều Chửu
① Lừa lọc, quỷ quyệt, biến trá trăm khoanh nghìn cách khiến cho người không xét được gọi là quyệt. Như quyệt quỷ 譎詭. Vì thế nên sự vật gì bối rối khúc chiết cũng gọi là quyệt.
② Quyền thuật.
③ Nói cạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lừa, lừa lọc, quỷ quyệt, dối trá: 譎詭 Lừa dối; 譎而不正 Quỷ quyệt, xỏ xiên;
② (văn) Quyền biến, quyền thuật;
③ (văn) Nói cạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá, giỏi thay đổi — Thay đổi.
Từ ghép
giảo quyệt 狡譎 • quỷ quyệt 詭譎 • quỷ quyệt 鬼譎 • quyền quyệt 權譎 • tà quyệt 邪譎 • xảo quyệt 巧譎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典