Kanji Version 13
logo

  

  

quyệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 譎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
quyệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
lừa lọc, quỷ quyệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lừa lọc, xảo trá.
2. (Tính) Kì dị, quái dị. ◎Như: “quỷ quyệt” quái đản. ◇Hồng Lâu Mộng : “Duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân, bẩm tính quai trương, sanh tình quái quyệt” , , (Đệ ngũ hồi) Chỉ có một đứa cháu đích tôn là Bảo Ngọc, bẩm tính ngang bướng kì quặc.
3. (Động) Lừa gạt, khi phiến.
4. (Động) Quyết đoán.
5. (Phó) Giả trá, không nói thật. ◎Như: “quyệt gián” can gián một cách xảo trá.
Từ điển Thiều Chửu
① Lừa lọc, quỷ quyệt, biến trá trăm khoanh nghìn cách khiến cho người không xét được gọi là quyệt. Như quyệt quỷ . Vì thế nên sự vật gì bối rối khúc chiết cũng gọi là quyệt.
② Quyền thuật.
③ Nói cạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lừa, lừa lọc, quỷ quyệt, dối trá: Lừa dối; Quỷ quyệt, xỏ xiên;
② (văn) Quyền biến, quyền thuật;
③ (văn) Nói cạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá, giỏi thay đổi — Thay đổi.
Từ ghép
giảo quyệt • quỷ quyệt • quỷ quyệt • quyền quyệt • tà quyệt • xảo quyệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典