謼 hô [Chinese font] 謼 →Tra cách viết của 謼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hô
phồn thể
Từ điển phổ thông
gọi to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu lớn. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Động) Kinh hãi, hoảng sợ.
3. (Danh) Họ “Hô”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ hô 呼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 呼 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu gào, kêu to.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典