謹 cẩn →Tra cách viết của 謹 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: キン、つつし-む
Ý nghĩa:
kính cẩn, # trọng, discreet
謹 cẩn [Chinese font] 謹 →Tra cách viết của 謹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
cẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
cẩn thận, không sơ suất
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
2. (Phó) Kính, xin. ◎Như: “cẩn bạch” 謹白 kính bạch, “cẩn trí tạ ý” 謹致謝意 xin nhận sự cám ơn chân thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẩn thận, cẩn trọng, nghĩa là làm việc để ý kĩ lưỡng không dám coi thường.
② Kính. Như cẩn bạch 謹白 kính bạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: 謹防小偷 Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thận trọng giữ gìn — Kính trọng — Nghiêm cấm.
Từ ghép
bất cẩn 不謹 • cẩn mật 謹密 • cẩn sức 謹飭 • cẩn tắc vô ưu 謹則無憂 • cẩn thận 謹慎 • cẩn thủ 謹守 • cẩn trọng 謹重 • cẩn túc 謹肅 • cung cẩn 恭謹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典