Kanji Version 13
logo

  

  

謹 cẩn  →Tra cách viết của 謹 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: キン、つつし-む
Ý nghĩa:
kính cẩn, # trọng, discreet

cẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 謹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
cẩn
phồn thể

Từ điển phổ thông
cẩn thận, không sơ suất
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên : “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
2. (Phó) Kính, xin. ◎Như: “cẩn bạch” kính bạch, “cẩn trí tạ ý” xin nhận sự cám ơn chân thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẩn thận, cẩn trọng, nghĩa là làm việc để ý kĩ lưỡng không dám coi thường.
② Kính. Như cẩn bạch kính bạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: Tôi xin thay mặt...; Kính bạch; Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thận trọng giữ gìn — Kính trọng — Nghiêm cấm.
Từ ghép
bất cẩn • cẩn mật • cẩn sức • cẩn tắc vô ưu • cẩn thận • cẩn thủ • cẩn trọng • cẩn túc • cung cẩn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典