謳 âu [Chinese font] 謳 →Tra cách viết của 謳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
âu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cùng hát
2. tiếng trẻ con
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ca hát. ◇Hán Thư 漢書: “Chư tướng cập sĩ tốt giai ca âu tư đông quy” 諸將及士卒皆歌謳思東歸 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Các tướng cùng binh sĩ đều ca hát nghĩ trở về đông.
2. (Danh) Bài hát, ca dao.
3. (Danh) Họ “Âu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cất tiếng cùng hát, ngợi hát. Âu ca tiên liệt anh hùng sự tích 謳歌先烈英雄事跡 ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt.
② Tiếng trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ca ngợi. 【謳歌】âu ca [ouge] Ca ngợi, ca tụng, khen ngợi: 謳歌先烈英雄事跡 Ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt;
② Dân ca: 吳謳 Dân ca nước Ngô;
③ (văn) Tiếng trẻ con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ca hát.
Từ ghép
âu ca 謳歌
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典