謬 mậu [Chinese font] 謬 →Tra cách viết của 謬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
mậu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nói xằng, nói bậy
2. sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói xằng, nói bậy. ◎Như: “khởi bất mậu tai” 豈不謬哉 há chẳng phải là nói bậy ư?
2. (Động) Sai lầm. ◎Như: “sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí” 差之毫厘, 謬以千里 sai một li, đi một dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói xằng, nói bậy.
② Sai lầm. Sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí 差之毫厘,謬以千里 sai một li, đi một dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sai lầm: 荒謬 Sai lầm, hoang đường; 差之毫厘,謬以千里 Sai một li, đi một dặm;
② (văn) Nói xằng, nói bậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói bậy bạ — Sai lầm. Lầm lẫn.
Từ ghép
hoang mậu 荒謬 • mậu kiến 謬見 • mậu thác 謬錯 • ngộ mậu 誤謬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典