Kanji Version 13
logo

  

  

講 giảng  →Tra cách viết của 講 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
bài giảng, lecture

giảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 講 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
giảng
phồn thể

Từ điển phổ thông
giảng giải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa giải, thương nghị. ◎Như: “giảng hòa” giải hòa, “giảng giá” trả giá, mặc cả. ◇Chiến quốc sách : “Tam quốc chi binh thâm hĩ, quả nhân dục cát Hà Đông nhi giảng” , (Tần sách tứ, Tam quốc công Tần ) Quân ba nước tiến sâu quá rồi, quả nhân muốn cắt đất Hà Đông để giảng hòa.
2. (Động) Dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh. ◎Như: “giảng thư” giảng sách, “giảng kinh” . ◇Trần Nhân Tông : “Trai đường giảng hậu tăng quy viện” (Thiên Trường phủ ) Ở nhà trai giảng xong, sư về viện.
3. (Động) Nói, bàn, kể, trình bày. ◎Như: “giảng Anh ngữ” nói tiếng Anh, “giảng cố sự” kể chuyện. ◇Thủy hử truyện : “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” , (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
4. (Động) Chú ý, chú trọng. ◎Như: “giảng hiệu suất” chú trọng đến năng suất. ◇Luận Ngữ : “Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” , , , , (Thuật nhi ) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
5. (Động) Xét, so sánh cao thấp. ◎Như: “giá thứ cạnh kĩ thị giảng văn đích hoàn thị giảng vũ đích?” lần tranh tài này là xét về văn hay là xét về võ?
6. (Động) Mưu toan. ◇Tả truyện : “Giảng sự bất lệnh” (Tương Công ngũ niên ) Mưu tính việc không tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoà giải, lấy lời nói bảo cho hai bên hiểu ý tứ nhau mà hoà với nhau không tranh giành nhau nữa gọi là giảng. Như giảng hoà .
② Giảng giải, lấy lời nói mà nói cho người ta hiểu rõ nghĩa gọi là giảng. Như giảng thư giảng sách, giảng kinh , v.v.
③ Bàn nói.
④ Tập, xét.
⑤ Mưu toan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói: Anh ấy biết nói tiếng Việt; Vừa rồi anh ấy nói gì?;
② Kể: Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: Giảng bài; Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chuyện. Nói. Chẳng hạn Giảng Hoa ngữ ( nói tiếng Trung Hoa ) — Nói rõ ý nghĩa — Dạy học cũng nói là Giảng học — Làm cho hai bên được hoà thuận êm đẹp. Chẳng hạn Giảng hoà.
Từ ghép
diễn giảng • giảng cứu • giảng diễn • giảng đường • giảng giá • giảng giải • giảng hoà • giảng học • giảng sư • giảng tập • giảng thoại • giảng thuyết • giảng vũ • khai giảng • thị giảng • trích giảng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典