謗 báng [Chinese font] 謗 →Tra cách viết của 謗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
báng
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói xấu, bêu rếu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chúng báng cô trung tuyệt khả liên” 眾謗孤忠絕可憐 (Oan thán 冤嘆) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú” 少做缺德事, 小心被人詛咒 chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói xấu, chê bai, dị nghị, báng bổ: 誹謗 Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ; 厲王虐,國人謗王 Lệ vương tàn bạo, người trong nước dị nghị (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chế diễu. Nói điều xấu của người khác ra.
Từ ghép
báng mộc 謗木 • báng thư 謗書 • báng thược 謗鑠 • bỉ báng 鄙謗 • huỷ báng 毀謗 • oán báng 怨謗 • phỉ báng 誹謗 • sàm báng 讒謗 • tạo báng 造謗 • vu báng 誣謗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典