謐 mật, mịch [Chinese font] 謐 →Tra cách viết của 謐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
mật
phồn thể
Từ điển phổ thông
yên lặng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên lặng, an ổn. § Cũng đọc là “mịch”. ◎Như: “tĩnh mịch” 靜謐 yên lặng.
2. (Động) Giữ yên, tĩnh chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên lặng. Cũng đọc là mịch. Như tĩnh mịch 靜謐.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yên lặng. Xem 安謐 [anmì], 靜謐 [jìngmì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng — Thận trọng.
Từ ghép
an mật 安謐
mịch
phồn thể
Từ điển phổ thông
yên lặng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên lặng, an ổn. § Cũng đọc là “mịch”. ◎Như: “tĩnh mịch” 靜謐 yên lặng.
2. (Động) Giữ yên, tĩnh chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên lặng. Cũng đọc là mịch. Như tĩnh mịch 靜謐.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典