謏 tẩu, tiểu [Chinese font] 謏 →Tra cách viết của 謏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tiểu
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ, mọn. ◎Như: “tiểu tài” 謏才 tài mọn.
2. (Động) Dụ dỗ, dẫn dắt.
3. § Cũng đọc là “tẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ bé.
② Một âm là tẩu. Lời rủ rê dỗ dành.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhỏ;
② Rủ rê, dụ dỗ, quyến rũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé. Như chữ Tiểu 小.
tẩu
phồn thể
Từ điển phổ thông
lời rủ rê
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ, mọn. ◎Như: “tiểu tài” 謏才 tài mọn.
2. (Động) Dụ dỗ, dẫn dắt.
3. § Cũng đọc là “tẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ bé.
② Một âm là tẩu. Lời rủ rê dỗ dành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Nhỏ tuổi.
Từ ghép
tẩu tài 謏才 • tẩu văn 謏聞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典