謈 bào, bạc →Tra cách viết của 謈 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét)
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu lớn nỗi oan. Cũng đọc Bạc, hoặc Bạo.
Từ ghép 1
bào oán 謈怨
bạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lớn tiếng kêu oan
2. nói lắp, nói cà lăm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “hô bạc” 呼謈.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lớn tiếng kêu oan;
② Nói lắp, nói cà lăm.
Từ ghép 1
hô bạc 呼謈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典