謄 đằng →Tra cách viết của 謄 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
bản sao y, mimeograph
謄 đằng [Chinese font] 謄 →Tra cách viết của 謄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
đằng
phồn thể
Từ điển phổ thông
sao chép cho rõ ràng hơn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sao, chép lại. ◎Như: “đằng tả” 謄寫 sao chép.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng. Như đằng hoàng 騰黃 lấy giấy vàng viết tờ chiếu cho rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao lại, chép lại, sao chép: 寫得太亂,要謄一遍 Viết lộn xộn quá, phải chép lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chép lại. Nhìn mà viết lại cho đúng. Cũng nói là Đằng tả.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典