諺 ngạn [Chinese font] 諺 →Tra cách viết của 諺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ngạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngạn ngữ, phương ngôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục ngữ (lời lưu truyền trong dân gian, có ý nghĩa, thường mang dụng ý khuyên nhủ). ◎Như: “ngạn ngôn” 諺言, “ngạn ngữ” 諺語.
2. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông “ngạn” 唁.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời tục ngữ.
② Viếng thăm.
③ Thô tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tục ngữ, ngạn ngữ, cách ngôn: 古諺 Tục ngữ xưa;
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như 唁, bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câu nói có từ lâu đời, được lưu truyền trong vùng, trong nước.
Từ ghép
bỉ ngạn 鄙諺 • dã ngạn 野諺 • ngạn ngôn 諺言 • ngạn ngữ 諺語
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典