Kanji Version 13
logo

  

  

諮 tư  →Tra cách viết của 諮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: シ、はか-る
Ý nghĩa:
tư vấn, consult with

ti, [Chinese font]   →Tra cách viết của 諮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ti
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển : “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
2. § Ta quen đọc là “tư”.

ty
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý trưng cầu dân ý.




phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển : “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
2. § Ta quen đọc là “tư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu, hỏi. Ta quen đọc là chữ tư. Tư tuân dân ý trưng cầu dân ý.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bàn, hỏi, trưng cầu.【】tư tuân (cũ) Hỏi, tư vấn, trưng cầu, trưng cầu ý kiến (của chính quyền): Trưng cầu ý dân; Cơ quan tư vấn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn tính công việc — Hỏi về công việc.
Từ ghép
tư vấn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典