Kanji Version 13
logo

  

  

ngạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 諤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ngạc
phồn thể

Từ điển phổ thông
lời nói ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời nói ngay thẳng, chính trực. ◇Sử Kí : “Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc” , (Thương Quân truyện ) Nghìn người vâng dạ, không bằng lời một người nói thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời nói ngay thẳng. Thiên nhân chi nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói thẳng: Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói thẳng, nói thật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典