諤 ngạc [Chinese font] 諤 →Tra cách viết của 諤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ngạc
phồn thể
Từ điển phổ thông
lời nói ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời nói ngay thẳng, chính trực. ◇Sử Kí 史記: “Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc” 千人之諾諾, 不如一士之諤諤 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn người vâng dạ, không bằng lời một người nói thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời nói ngay thẳng. Thiên nhân chi nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc 千人之諾諾,不如一士之諤 nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói thẳng: 千人之諾諾,不如一士之諤 Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói thẳng, nói thật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典