諠 huyên [Chinese font] 諠 →Tra cách viết của 諠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
huyên
phồn thể
Từ điển phổ thông
ồn ào, ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn, huyên náo. § Thông “huyên” 喧. ◎Như: “huyên hoa” 諠譁 rầm rĩ. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Chủ nhân thả vật huyên, tiện tử ca nhất ngôn” 主人且勿諠, 賤子歌一言 (Đông vũ ngâm hành 東武吟行) Chủ nhân hãy chớ làm ồn, (để cho) tiện tử hát một lời.
2. (Động) Quên. § Thông “huyên” 諼.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ huyên 諼 quên.
② Cùng nghĩa với chữ huyên 喧. Như huyên hoa 諠譁 rầm rĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quên (như 諼);
② Ầm ĩ (như 喧, bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói ồn ào — Quên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典