論 luận →Tra cách viết của 論 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ロン
Ý nghĩa:
lý luận, theory
論 luân, luận [Chinese font] 論 →Tra cách viết của 論 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
luân
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bàn bạc, xem xét, phân tích. ◎Như: “đàm luận” 談論, “nghị luận” 議論, “thảo luận” 討論.
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: “luận tội” 論罪 định tội, “dĩ tiểu luận đại” 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: “Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại” 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎Như: “nhất khái nhi luận” 一概而論 vơ đũa cả nắm, “tương đề tịnh luận” 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: “luận lí” 論理 theo lẽ, “luận thiên phó tiền” 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: “Luận công hành phong” 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: “bất luận thị phi” 不論是非 không kể phải trái, “vô luận như hà” 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: “tiến hóa luận” 進化論, “tương đối luận” 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách “Luận Ngữ” 論語. ◎Như: “Luận Mạnh” 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ “Luận”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Như công luận 公論 lời bàn chung của số đông người bàn, dư luận 輿論 lời bàn của xã hội công chúng.
② Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.
③ Xử án.
④ Nghĩ.
⑤ Kén chọn.
⑥ So sánh. Cũng đọc là chữ luân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【論語】Luận ngữ [Lúnyư] Sách Luận ngữ (một sách căn bản trong bộ Tứ thư của Nho giáo);
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].
luận
phồn thể
Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bàn bạc, xem xét, phân tích. ◎Như: “đàm luận” 談論, “nghị luận” 議論, “thảo luận” 討論.
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: “luận tội” 論罪 định tội, “dĩ tiểu luận đại” 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: “Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại” 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎Như: “nhất khái nhi luận” 一概而論 vơ đũa cả nắm, “tương đề tịnh luận” 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: “luận lí” 論理 theo lẽ, “luận thiên phó tiền” 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: “Luận công hành phong” 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: “bất luận thị phi” 不論是非 không kể phải trái, “vô luận như hà” 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: “tiến hóa luận” 進化論, “tương đối luận” 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách “Luận Ngữ” 論語. ◎Như: “Luận Mạnh” 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ “Luận”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Như công luận 公論 lời bàn chung của số đông người bàn, dư luận 輿論 lời bàn của xã hội công chúng.
② Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.
③ Xử án.
④ Nghĩ.
⑤ Kén chọn.
⑥ So sánh. Cũng đọc là chữ luân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【論語】Luận ngữ [Lúnyư] Sách Luận ngữ (một sách căn bản trong bộ Tứ thư của Nho giáo);
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn bạc — Phê bình — Thể văn trong đó người làm văn bàn cãi về một vấn đề gì.
Từ ghép
bất luận 不論 • biện chứng luận 辯證論 • biện luận 辯論 • bình luận 評論 • bổn luận 本論 • cái quan luận định 蓋棺論定 • cao đàm khoát luận 高談闊論 • cao luận 高論 • chánh luận 正論 • chính luận 政論 • chúng luận 眾論 • công luận 公論 • duy ngã luận 唯我論 • duy tâm luận 唯心論 • duy thực luận 唯實論 • duy thức luận 唯識論 • duy vật luận 唯物論 • dư luận 輿論 • đại việt thông giám tổng luận 大越通鑒總論 • hệ luận 系論 • kết luận 結論 • khái luận 概論 • lập luận 立論 • lí luận 理論 • luận chứng 論證 • luận công 論功 • luận cứ 論據 • luận đàm 論談 • luận đề 論題 • luận điệu 論調 • luận định 論定 • luận giải 論解 • luận lí 論理 • luận ngôn 論言 • luận ngữ 論語 • luận ngữ diễn ca 論語演歌 • luận văn 論文 • lý luận 理論 • nghĩ luận 擬論 • nghị luận 議論 • ngôn luận 言論 • phiếm luận 氾論 • phiếm luận 泛論 • sách luận 策論 • suy luận 推論 • sử luận 史論 • tam đoạn luận 三段論 • tham luận 參論 • thảo luận 討論 • thời luận 時論 • tổng luận 總論 • tranh luận 爭論 • tự luận 緖論 • vô luận 無論 • xã luận 社論 • xỉ luận 侈論
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典