諍 tránh [Chinese font] 諍 →Tra cách viết của 諍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tranh
phồn thể
Từ điển phổ thông
tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tranh đoạt;
② Tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái.
tránh
phồn thể
Từ điển phổ thông
can ngăn, khuyên can
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Can, ngăn, lấy lời nói thẳng mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi. ◎Như: “gián tránh” 諫諍 can ngăn, khuyến cáo.
2. (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy” 鬥諍之聲, 甚可怖畏 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Can, ngăn (lấy lời nói mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi).
② Kiện, cãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Can ngăn, can gián, khuyên can.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Can ngăn. Như chữ Tránh 爭 — Thưa kiện. Dùng lời lẽ mà giành lẽ phải về mình.
Từ ghép
tránh nhân 諍人
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典