談 đàm →Tra cách viết của 談 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ダン
Ý nghĩa:
bàn bạc, discuss
談 đàm [Chinese font] 談 →Tra cách viết của 談 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
đàm
phồn thể
Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận. ◎Như: “thanh đàm” 清談 bàn suông, “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), “hội đàm” 會談 hội họp thảo luận.
2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: “kì đàm” 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, “vô kê chi đàm” 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, “mĩ đàm” 美談 giai thoại, “lão sanh thường đàm” 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàn bạc, hai bên cùng nhau bàn bạc sự vật lung tung đều gọi là đàm. Như thanh đàm 清談 bàn suông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói chuyện, bàn bạc: 請你來談一談 Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: 奇談 Chuyện lạ; 無稽之談 Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chuyện — Bàn luận.
Từ ghép
bút đàm 筆談 • cao đàm 高談 • cao đàm khoát luận 高談闊論 • chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 • chỉ thượng không đàm 紙上空談 • đàm bất thượng 談不上 • đàm đạo 談道 • đàm hoà 談和 • đàm phán 談判 • đàm tâm 談心 • đàm thoại 談話 • đàm tiếu 談笑 • hoà đàm 和談 • hội đàm 會談 • huyền đàm 玄談 • không đàm 空談 • luận đàm 論談 • mạn đàm 漫談 • mật đàm 密談 • nhai đàm hạng nghị 街談巷議 • nhàn đàm 閒談 • nhật dụng thường đàm 日用常談 • thời đàm 時談 • thương đàm 商談 • thường đàm 常談 • tiếu đàm 笑談 • xúc tất đàm tâm 促膝談心
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典