誼 nghị [Chinese font] 誼 →Tra cách viết của 誼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nghị
phồn thể
Từ điển phổ thông
tình bạn bè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tình bè bạn giao hảo. ◎Như: “thế nghị” 世誼 tình nghĩa đời đời chơi với nhau.
2. (Danh) § Thông “nghĩa” 義. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đặc dĩ khí nghị tương đầu, hữu phân ưu cộng hoạn chi ý” 特以氣誼相投, 有分憂共患之意 (Đệ thập nhất hồi) Chỉ lấy nghĩa khí đối với nhau, có ý chia sẻ ưu hoạn với nhau.
3. (Động) Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. § Thông “nghị” 議.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nghĩa 義.
② Tình bè bạn chơi với nhau. Như thế nghị 世誼 tình nghĩa đời đời chơi với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hữu nghị, tình bạn thân thiện: 友誼 Hữu nghị;
② Nghĩa (dùng như 義, bộ 羊): 情誼 Tình nghĩa; 深情厚誼 Tình sâu nghĩa nặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng thân thiện. Tình bạn bè đi lại với nhau — Việc nên làm.
Từ ghép
á nghị 亞誼 • cựu nghị 舊誼 • hương nghị 鄉誼 • hữu nghị 友誼 • thân nghị 親誼 • thế nghị 世誼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典