誨 hối [Chinese font] 誨 →Tra cách viết của 誨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hối
phồn thể
Từ điển phổ thông
răn dạy, dạy bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dạy bảo, khuyên răn. ◎Như: “giáo hối” 教誨 dạy bảo khuyên răn, “hối nhân bất quyện” 誨人不倦 dạy người không biết chán. ◇Tả 我有子弟, 子產誨之晉未可媮也 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Ta có con em, thầy Tử Sản dạy dỗ cho.
2. (Động) Xúi giục, dẫn dụ. ◇Dịch Kinh 易經: “Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm” 慢藏誨盜, 冶容誨淫 (Hệ từ thượng 繫辭上) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.
Từ điển Thiều Chửu
① Dạy bảo, lấy lời mà dạy gọi là hối. Như giáo hối 教誨 dạy bảo khuyên răn.
② Lời dạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dạy dỗ, khuyên răn: 教誨 Dạy bảo và khuyên răn;
② Lời dạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạy bảo, dạy dỗ.
Từ ghép
giáo hối 教誨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典