誡 giới [Chinese font] 誡 →Tra cách viết của 誡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
giới
phồn thể
Từ điển phổ thông
bài văn răn bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Răn, cảnh cáo, khuyên bảo. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiền xa phúc, hậu xa giới” 前車覆, 後車誡 (Đại đái 大戴) Xe trước lật, xe sau cảnh giác.
2. (Danh) Lời cảnh cáo. ◇Tuân Tử 荀子: “Phát giới bố lệnh nhi địch thối” 發誡布令而敵退 (Cường quốc 彊國) Đưa ra lời cảnh cáo, truyền bá mệnh lệnh mà địch lui.
3. (Danh) Bài văn răn bảo. ◎Như: “giới tử thư” 誡子書 thư răn bảo con.
Từ điển Thiều Chửu
① Bài văn răn bảo. Như giới tử thư 誡子書 thơ răn bảo con.
② Trừng giới, dùng hình phạt nhẹ cho biết sợ.
③ Sai, bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răn, cảnh cáo, khuyên bảo: 告誡 Khuyên can;
② (văn) Bài răn, điều răn, lời dạy bảo: 誡子書 Sách răn dạy con;
③ (văn) Sai bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn bảo — Sai khiến — Như chữ Giới 戒.
Từ ghép
cáo giới 告誡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典