誠 thành →Tra cách viết của 誠 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: セイ、まこと
Ý nghĩa:
thành tâm, sincerity
誠 thành [Chinese font] 誠 →Tra cách viết của 誠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
thành
phồn thể
Từ điển phổ thông
thật thà, thành thật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng chân thực. ◇Vương Bột 王勃: “Cảm kiệt bỉ thành, cung sơ đoản dẫn” 敢竭鄙誠, 恭疏短引 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Xin hết lòng thành quê kệch, cung kính làm bài từ ngắn này.
2. (Tính) Thật, không dối. ◎Như: “thành phác” 誠樸 thật thà, chân thật, “thành chí” 誠摯 khẩn thiết, thật tình.
3. (Phó) Quả thật, thật sự. ◎Như: “thành nhiên” 誠然 quả nhiên. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quốc thành thiện Sở thái tử hồ?” 相國誠善楚太子乎 (Xuân Thân Quân truyện 春申君傳) Tướng quốc thật sự giao hiếu với thái tử nước Sở ư?
4. (Liên) Giả như, nếu thật. ◇Sử Kí 史記: “Thành năng thính thần chi kế, mạc nhược lưỡng lợi nhi câu tồn” 誠能聽臣之計, 莫若兩利而俱存 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nếu quả chịu nghe theo kế của thần, thì không gì bằng làm lợi cho cả đôi bên, để đôi bên cùng tồn tại.
Từ điển Thiều Chửu
① Thành thực, chân thực.
② Tin, như thành nhiên 誠然 tin thực thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành, thành thực: 眞誠 Chân thành; 心意不誠 Lòng dạ không thành thực; 誠者天之道也 Thành thực là đạo của trời (Đại học);
② (văn) Thật, thật sự, nếu thật: 誠有此事 Thật có việc ấy; 誠屬不幸 Thật là không may; 誠知此恨人人有 Thật biết rằng mối hận ấy mọi người đều có; 相國誠善楚太子乎? Tướng quốc thật sự quan hệ tốt với thái tử nước Sở ư? (Sử kí: Xuân Thân Quân liệt truyện); 誠如是也,民歸之,由水之就下 Nếu thật như thế, thì dân sẽ theo về, giống như nước chảy xuống chỗ thấp (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng).【誠然】 thành nhiên [chéngrán] Quả nhiên, thật: 誠然不錯 Quả nhiên không sai, thật không sai; 那邊的風俗習慣誠然像你信上所說的那樣 Phong tục tập quán nơi đó thật giống như anh đã nói trong thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật lòng. Không dối trá. Đoạn trường tân thanh : » Cúi dâng một lễ xa đem tấc thành «.
Từ ghép
chí thành 至誠 • chuyên thành 專誠 • đan thành 丹誠 • khiết thành 潔誠 • nhiệt thành 熱誠 • thành khẩn 誠懇 • thành kính 誠敬 • thành tâm 誠心 • thành thật 誠實 • thành thực 誠實 • thành tín 誠信 • tinh thành 精誠 • trung thành 忠誠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典