語 ngữ →Tra cách viết của 語 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ゴ、かた-る、かた-らう
Ý nghĩa:
ngôn ngữ, language
語 ngứ, ngữ [Chinese font] 語 →Tra cách viết của 語 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ngứ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói, nói chuyện, bàn luận. ◎Như: “bất ngôn bất ngữ” 不言不語 chẳng nói chẳng rằng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
2. (Động) Kêu, hót (côn trùng, chim chóc, dã thú...). ◇Vi Trang 韋莊: “Lục hòe âm lí hoàng oanh ngữ” 綠槐陰裡黃鶯語 (Ứng thiên trường 應天長) Trong bóng mát cây hòe xanh, chim hoàng oanh hót.
3. (Danh) Lời nói bằng miệng. ◇Sầm Tham 岑參: “Mã thượng tương phùng vô chỉ bút, Bằng quân truyền ngữ báo bình an” 馬上相逢無紙筆, 憑君傳語報平安 (Phùng nhập kinh sứ 逢入京使) Trên lưng ngựa gặp nhau không sẵn giấy bút, Nhờ anh chuyển lời báo tin được bình an.
4. (Danh) Câu, lời (văn chương, thơ, từ). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngữ bất kinh nhân tử bất hưu” 語不驚人死不休 (Giang thượng trị Thủy Như Hải 江上值水如海) Câu thơ không làm người kinh hồn thì chết không yên.
5. (Danh) Riêng chỉ cổ ngữ, ngạn ngữ, tục ngữ, v.v. ◇Cốc Lương truyện 穀梁傳: “Ngữ viết: Thần vong tắc xỉ hàn” 語曰: 脣亡則齒寒 (Hi công nhị niên 僖公二年) Ngạn ngữ bảo: Môi hở răng lạnh.
6. (Danh) Tín hiệu, động tác để truyền đạt tư tưởng, tin tức. ◎Như: “thủ ngữ” 手語 lối biểu đạt dùng tay ra hiệu.
7. (Danh) Tiếng côn trùng, chim chóc. ◎Như: “thiền ngữ” 蟬語 tiếng ve sầu.
8. Một âm là “ngứ”. (Động) Bảo cho biết. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói, nói nhỏ. Như ngẫu ngữ 偶語 câu nói ngẫu nhiên, tư ngữ 私語 nói riêng.
② Câu nói có đủ ý nghĩa tinh vi cũng gọi là ngữ. Như thành ngữ 成語 câu nói đã dùng, ai cũng dùng được, lời ngắn mà có đủ ý nghĩa, ngữ lục 語錄 bản chép các lời nói hay. Như các học trò chép các lời đức Khổng Tử đã nói lại gọi là bộ Luận ngữ 論語.
③ Ra hiệu, như thủ ngữ 手語 lấy tay ra hiệu.
④ Một âm là ngứ. Bảo. Như cư ngộ ngứ nhữ 居吾語汝 ngồi đấy ta bảo mày.
ngữ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngôn ngữ
2. lời lẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói, nói chuyện, bàn luận. ◎Như: “bất ngôn bất ngữ” 不言不語 chẳng nói chẳng rằng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
2. (Động) Kêu, hót (côn trùng, chim chóc, dã thú...). ◇Vi Trang 韋莊: “Lục hòe âm lí hoàng oanh ngữ” 綠槐陰裡黃鶯語 (Ứng thiên trường 應天長) Trong bóng mát cây hòe xanh, chim hoàng oanh hót.
3. (Danh) Lời nói bằng miệng. ◇Sầm Tham 岑參: “Mã thượng tương phùng vô chỉ bút, Bằng quân truyền ngữ báo bình an” 馬上相逢無紙筆, 憑君傳語報平安 (Phùng nhập kinh sứ 逢入京使) Trên lưng ngựa gặp nhau không sẵn giấy bút, Nhờ anh chuyển lời báo tin được bình an.
4. (Danh) Câu, lời (văn chương, thơ, từ). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngữ bất kinh nhân tử bất hưu” 語不驚人死不休 (Giang thượng trị Thủy Như Hải 江上值水如海) Câu thơ không làm người kinh hồn thì chết không yên.
5. (Danh) Riêng chỉ cổ ngữ, ngạn ngữ, tục ngữ, v.v. ◇Cốc Lương truyện 穀梁傳: “Ngữ viết: Thần vong tắc xỉ hàn” 語曰: 脣亡則齒寒 (Hi công nhị niên 僖公二年) Ngạn ngữ bảo: Môi hở răng lạnh.
6. (Danh) Tín hiệu, động tác để truyền đạt tư tưởng, tin tức. ◎Như: “thủ ngữ” 手語 lối biểu đạt dùng tay ra hiệu.
7. (Danh) Tiếng côn trùng, chim chóc. ◎Như: “thiền ngữ” 蟬語 tiếng ve sầu.
8. Một âm là “ngứ”. (Động) Bảo cho biết. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói, nói nhỏ. Như ngẫu ngữ 偶語 câu nói ngẫu nhiên, tư ngữ 私語 nói riêng.
② Câu nói có đủ ý nghĩa tinh vi cũng gọi là ngữ. Như thành ngữ 成語 câu nói đã dùng, ai cũng dùng được, lời ngắn mà có đủ ý nghĩa, ngữ lục 語錄 bản chép các lời nói hay. Như các học trò chép các lời đức Khổng Tử đã nói lại gọi là bộ Luận ngữ 論語.
③ Ra hiệu, như thủ ngữ 手語 lấy tay ra hiệu.
④ Một âm là ngứ. Bảo. Như cư ngộ ngứ nhữ 居吾語汝 ngồi đấy ta bảo mày.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mách, nói với, bảo với: 不以語人 Không mách ai cả; 來,吾語汝 Lại đây, ta bảo với (nói với) ngươi (Trang tử). Xem 語 [yư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng nói, lời nói, ngữ: 越語 Tiếng Việt; 成語 Thành ngữ; 甜言蜜語 Lời ngon tiếng ngọt;
② Nói: 不言不語 Chẳng nói chẳng rằng; 細語 Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: 語雲:不入虎穴,焉得虎子 Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): 手語 Tín hiệu bằng tay; 燈語 Tín hiệu bằng đèn. Xem 語 [yù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói — Lời nói. Td: Thành ngữ, Ngạn ngữ — Tiếng nói của một dân tộc. Td: Pháp ngữ, Việt ngữ — Tiếng kêu côn trùng, tiếng hót của loài chim — Ra dấu, ngầm nói với người — Một âm là Ngự.
Từ ghép
á ngữ 瘂語 • ám ngữ 暗語 • án ngữ 按語 • ẩn ngữ 隱語 • bạch vân quốc ngữ thi 白雲國語詩 • bỉ ngữ 鄙語 • bính ngữ 屏語 • chủ ngữ 主語 • chú ngữ 咒語 • chuyển ngữ 轉語 • cổ ngữ 古語 • đa âm ngữ 多音語 • đả thị ngữ 打市語 • đê ngữ 低語 • điệp ngữ 疉語 • định ngữ 定語 • đơn âm ngữ 單音語 • hồng châu quốc ngữ thi tập 洪州國語詩集 • khẩu ngữ 口語 • lí ngữ 俚語 • li ngữ 離語 • liên ngữ 謰語 • luận ngữ 論語 • luận ngữ diễn ca 論語演歌 • lý ngữ 俚語 • mẫu ngữ 母語 • mi ngữ 眉語 • mục ngữ 目語 • nga ngữ 俄語 • ngạn ngữ 諺語 • ngẫu ngữ 耦語 • ngoa ngữ 訛語 • ngoại ngữ 外語 • ngôn ngữ 言語 • ngữ bệnh 語病 • ngữ cú 語句 • ngữ pháp 語法 • nhãn ngữ 眼語 • nhĩ ngữ 耳語 • nhứ ngữ 絮語 • phạm ngữ 梵語 • phán ngữ 判語 • phạn ngữ 梵語 • phi ngữ 非語 • quốc ngữ 國語 • sáo ngữ 套語 • sấm ngữ 讖語 • sứ bắc quốc ngữ thi tập 使北國語詩集 • sưu ngữ 廋語 • tân ngữ 賓語 • thành ngữ 成語 • tiêu ngữ 標語 • trí ngữ 致語 • trình thức ngữ ngôn 程式語言 • tục ngữ 俗語 • tử ngữ 死語 • vị ngữ 謂語 • vọng ngữ 妄語 • xảo ngữ 巧語 • xúc ngữ 觸語 • ỷ ngữ 綺語 • yêu ngữ 妖語
ngự
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết — Một âm là Ngữ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典