誑 cuống [Chinese font] 誑 →Tra cách viết của 誑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
cuống
phồn thể
Từ điển phổ thông
lừa dối, nói dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như Lai bất khi cuống” 如來不欺誑 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Như Lai chẳng dối gạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói dối, lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lừa bịp, lừa dối, nói dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói dối — Lừa gạt — Làm mê hoặc.
Từ ghép
cuống đản 誑誕 • cuống hoặc 誑惑 • dương cuống 佯誑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典