認 nhận →Tra cách viết của 認 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ニン、みと-める
Ý nghĩa:
công nhận, recognize
認 nhận [Chinese font] 認 →Tra cách viết của 認 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nhận
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhận ra, nhận biết
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biện rõ, phân biệt, biết. ◎Như: “nhận minh” 認明 biết rõ, “nhận lộ” 認路 biết đường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na quan nhân hướng tiền lai khán thì, nhận đắc thị Lâm Xung” 那官人向前來看時, 認得是林沖 (Đệ thập nhất hồi) Vị quan nhân đó bước ra nhìn, nhận ra là Lâm Xung.
2. (Động) Bằng lòng, đồng ý, chịu thuận. ◎Như: “thừa nhận” 承認 thuận cho là được, “công nhận” 公認 tất cả đều đồng ý. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo tuy tâm tri trúng kế, khước bất khẳng nhận thác” 操雖心知中計, 卻不肯認錯 (Đệ tứ thập ngũ hồi) (Tào) Tháo trong bụng biết mình đã mắc mưu, nhưng vẫn không chịu nhận lỗi.
3. (Động) Lấy làm. ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: “Mộng hồi tàn nguyệt tại, Thác nhận thị thiên minh” 夢回殘月在, 錯認是天明 (Đáp phụ huynh Lâm Công Ngộ 答婦兄林公遇) Tỉnh mộng trăng tàn còn ở đó, Lầm tưởng là trời đã sáng.
4. (Động) Không cùng huyết thống mà kết thành thân thuộc. ◎Như: “nhận can đa” 認乾爹 nhận cha nuôi, “nhận tặc tác phụ” 認賊作父 kết giặc làm cha.
Từ điển Thiều Chửu
① Biện rõ, nhận biết. Như nhận minh 認明 nhận rõ ràng.
② Ừ cho, bằng lòng cho. Như thừa nhận 承認 vâng cho là được, công nhận 公認 mọi người đều cho là được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biết, nhận rõ: 自己的東西,自己來認 Đồ của ai thì người đó đến nhận; 認字 Biết chữ; 認不出 Nhận không ra; 認親 Nhận họ hàng; 認臉 Nhận mặt;
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: 認可 Cho là được, bằng lòng; 認錯 Nhận sai lầm; 公認 Công nhận; 否認 Không công nhận, phủ nhận; 認爲 Cho là, cho rằng, nhận rằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết rõ, phân biệt được cái này với cái khác — Tiếp đón vào — Bằng lòng.
Từ ghép
chấp nhận 執認 • chuẩn nhận 准認 • công nhận 公認 • kí nhận 記認 • mạo nhận 冒認 • ngộ nhận 誤認 • nhận chân 認真 • nhận chứng 認證 • nhận diện 認面 • nhận khả 認可 • nhận lĩnh 認領 • nhận thực 認實 • nhận thức 認識 • nhận tội 認罪 • phủ nhận 否認 • thú nhận 首認 • thừa nhận 乘認 • thừa nhận 承認 • vô thừa nhận 無承認 • xác nhận 確認
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典