Kanji Version 13
logo

  

  

誇 khoa  →Tra cách viết của 誇 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: コ、ほこ-る
Ý nghĩa:
khoe khoang, boast

khoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 誇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
khoa
phồn thể

Từ điển phổ thông
khoe khoang, nói khoác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “khoa đại” huênh hoang.
2. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “khoa tưởng” khen thưởng.
3. (Tính) To, thô. ◇Hán Thư : “Thiếp khoa bố phục, lệ thực” , (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện ) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoe khoang.
② Nói khoác.
③ To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoe khoang, khoác lác, phô trương;
② To lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói láo, không đúng sự thật — Nói quá đi, khoe khoang — To lớn.
Từ ghép
căng khoa • khoa diệu 耀 • khoa hủ • khoa tán • khoa trương

khoả
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “khoa đại” huênh hoang.
2. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “khoa tưởng” khen thưởng.
3. (Tính) To, thô. ◇Hán Thư : “Thiếp khoa bố phục, lệ thực” , (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện ) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典