詹 chiêm, đạm [Chinese font] 詹 →Tra cách viết của 詹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chiêm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giúp
2. nói nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nói nhiều. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chiêm, đa ngôn dã” 詹, 多言也.
2. (Động) Đến, đạt tới. § Thông “chí” 至.
3. (Động) Trông, nhìn. § Thông “chiêm” 瞻.
4. (Động) Coi sóc, quản lí.
5. (Động) Chọn, lựa, tuyển định.
6. (Danh) Họ “Chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ 詹事府 là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử.
② Nói nhiều.
③ Đến.
④ Một âm là đạm. Ðủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói nhiều;
② Đạt tới, đến;
③ Chiêm đoán;
④ Nhìn, xem (dùng như 瞻, bộ 目);
⑤ [Zhan] (Họ) Chiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lời. Lắm miệng — Ngẩng lên mà trông. Dùng như chữ Chiêm 瞻 — Một âm là Đạm.
Từ ghép
chiêm chiêm 詹詹
đạm
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ 詹事府 là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử.
② Nói nhiều.
③ Đến.
④ Một âm là đạm. Ðủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ — Một âm là Chiêm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典