Kanji Version 13
logo

  

  

quỷ [Chinese font]   →Tra cách viết của 詭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nguỵ
phồn thể

Từ điển phổ thông
dối trá, quỷ quyệt

quỷ
phồn thể

Từ điển phổ thông
dối trá, quỷ quyệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yêu cầu, đòi hỏi.
2. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “ngôn hành tương quỷ” lời nói và việc làm trái nhau.
3. (Tính) Dối trá, giảo hoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố tuy vô mưu, bất tự nhĩ quỷ trá gian hiểm” , (Đệ thập cửu hồi) (Lã) Bố là người vô mưu mà thôi, chớ không có dối trá gian hiểm như ngươi.
4. (Tính) Lạ lùng, kì dị, đặc thù. ◎Như: “thù hình quỷ chế” làm ra những hình thù lạ lùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Dối trá, quỷ quyệt.
② Lạ lùng, như thù hình quỷ chế chế ra những hình thù lạ lùng.
③ Trái.
④ Trách, trách nhiệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gian trá, quỷ quyệt: Chớ giở âm mưu quỷ kế;
② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu: Đặt ra những hình thù kì dị;
③ (văn) Trái;
④ (văn) Trách nhiệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trách móc — Khinh lờn — Chê bai — Dối trá — Lạ lùng. Như chữ Quỷ .
Từ ghép
quật quỷ • quỷ ám • quỷ bí • quỷ biện • quỷ đạo • quỷ đặc • quỷ kế • quỷ quái • quỷ quyệt • quỷ tuỳ • xúc quỷ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典