Kanji Version 13
logo

  

  

試 thí  →Tra cách viết của 試 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: シ、こころ-みる、ため-す
Ý nghĩa:
thử, test

thí [Chinese font]   →Tra cách viết của 試 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
thí
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thử, thử nghiệm
2. thi tài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thử. ◎Như: “thí dụng” thử dùng, “thí hành” thử thực hiện.
2. (Động) Thi, so sánh, khảo nghiệm. ◎Như: “khảo thí” thi xét khả năng.
3. (Động) Dùng. ◇Luận Ngữ : “Ngô bất thí, cố nghệ” , (Tử Hãn ) Ta không được dùng (làm quan), cho nên (học được) nhiều nghề.
4. (Động) Dò thử. ◇Thủy hử truyện : “Giá thị tổ sư thí tham thái úy chi tâm” (Đệ nhất hồi) Đó là sư tổ (muốn) dò thử lòng thái úy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thử. Như thí dụng thử dùng.
② Thi, so sánh tài nghệ để xem hơn kém gọi là thí. Như khảo thí thi khảo.
③ Dùng,
④ Nếm.
⑤ Dò thử.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thử: Dùng thử; Thử xem sao;
② Thi, so sánh, kiểm nghiệm: Thi miệng; Đề thi, câu hỏi thi; Nơi (trường) thi; Thi đợt đầu;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Nếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thi. Xem xét tài nghệ học lực của một người — Thử xem. Td: Thí nghiệm — Nếm thử.
Từ ghép
dự thí • điện thí 殿 • đình thí • hội thí • hương thí • khảo thí • khẩu thí • sách thí • tái thí • thí đồ • thí nghiệm • thí sinh • thường thí • ứng thí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典