詞 từ →Tra cách viết của 詞 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: シ
Ý nghĩa:
lời văn, poetry
詞 từ [Chinese font] 詞 →Tra cách viết của 詞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
từ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lời văn
2. từ khúc, bài từ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết.
2. (Danh) Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh. ◎Như: “ngôn từ” 言詞 lời nói, “thố từ” 措詞 đặt câu, dùng chữ.
3. (Danh) Bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc. ◎Như: “ca từ” 歌詞 bài ca, “diễn giảng từ” 演講詞 bài diễn văn.
4. (Danh) Một thể văn, có từ đời Đường, hưng thịnh thời nhà Tống, biến thể từ nhạc phủ xưa, câu dài ngắn không nhất định. Còn gọi là “trường đoản cú” 長短句, “thi dư” 詩餘. ◎Như: “Đường thi Tống từ” 唐詩宋詞.
5. (Danh) Lời biện tụng. § Thông “từ” 辭.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời văn.
② Một lối văn để hát. Như từ khúc 詞曲.
③ Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư 兮, 些, 只, 斯, v.v.
④ Bảo, nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từ, tiếng: 動詞 Động từ; 複音詞 Từ đa âm, từ ghép;
② Lời, bài: 歌詞 Lời ca; 義正嚴詞 Lời nghiêm nghĩa chính; 演講詞 Bài diễn thuyết;
③ Bài từ (một thể văn vần): 詩詞 Thơ và từ;
④ (văn) Bảo, nói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói. Lời thơ. Lời văn — Nhiều tiếng đi chung để thành một nghĩa.
Từ ghép
ai từ 哀詞 • án từ 案詞 • bác học hoành từ 博學宏詞 • bác từ 駁詞 • biếm từ 貶詞 • ca từ 歌詞 • chủ từ 主詞 • chúc từ 祝詞 • chúng khẩu nhất từ 眾口一詞 • cung từ 宮詞 • danh từ 名詞 • đại từ 代詞 • động từ 動詞 • giới từ 介詞 • hoành từ 宏詞 • huấn từ 訓詞 • liên từ 連詞 • mị từ 媚詞 • ngôn từ 言詞 • phân từ 分詞 • phó từ 副詞 • quan từ 冠詞 • quân trung từ mệnh tập 軍中詞命集 • sinh từ 生詞 • sớ từ 疏詞 • tạ từ 藉詞 • thác từ 托詞 • thán từ 嘆詞 • trợ từ 助詞 • từ chương 詞章 • từ hàn 詞翰 • từ trát 詞札 • từ tụng 詞訟 • văn từ 文詞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典